555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tổ gà đá]
Ông tổ nghề rèn. Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được. Chiều lắm chỉ tổ hư. Khôn cho người dái, dại cho người …
Tổ là một cách gọi của một khu vực có phân cấp nhỏ hơn phường.
Danh từ chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật chim làm tổ đầu rối như tổ quạ kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng) Đồng nghĩa: ổ
Tổ (tiếng Anh: Nest) là cấu trúc do động vật tạo ra để giữ trứng, con của chúng hoặc thỉnh thoảng là bản thân chúng. Mặc dù tổ thường có liên quan đến các loài chim, một vài lớp khác của động vật …
Tổ là gì: Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật, Danh từ: tập hợp một số...
6 thg 3, 2025 · Danh sách tổ hợp xét tuyển đại học hình thành từ 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp năm 2025 sẽ giúp các em biết có bao nhiêu các khối thi đại học?
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tổ' trong tiếng Việt. tổ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
(Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. Như: “nhất tổ trà cụ” 一 組 茶 具 một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” 分 兩 組 進 行 chia làm hai nhóm tiến hành.
Chủ đề tổ là gì Từ 'tổ' trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa, từ nơi ở của động vật như tổ chim, đến nhóm người cùng làm việc, hoặc người sáng lập một dòng họ hay nghề nghiệp.
tổ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tổ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Bài viết được đề xuất: